Liên hệ

Câu hỏi ôn thi sát hạch thiết kế giao thông chứng chỉ hành nghề thiết kế giao thông

Nội dung câu hỏi THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Công trình Đường bộ 

Câu 1 Để đảm bảo cường độ và độ ổn định của nền đường cần quan tâm đến vùng hoạt động 80 cm từ đáy áo đường: 30 cm trên phải đảm bảo CBR bằng 8 với đường cấp I, II và bằng 6 với các cấp khác. 50 cm tiếp với CBR bằng 5 với đường cấp I, II và bằng 4 với các cấp khác. Trị số CBR

được xác định trong trường hợp nào ?

a. CBR xác định trong trường hợp lấy mẫu tự nhiên

b. CBR xác định ngoài hiện trường

c. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn, để khô.

d. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm

mẫu 4 ngày đêm.

Câu 2 Trong thiết kế mặt đường bê tông xi măng theo Quyết định 32-30 của

Bộ giao thông vận tải thì cần kiểm tra cường độ kéo uốn của tấm bê

tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu ?

a. Tải trọng xe đặt giữa tấm

b. Tải trọng xe đặt ở góc tấm

c. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm

d. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên

Câu 3 Trong thiết kế mặt đường bê tông xi măng theo quy trình thiết kế áo

đường cứng 22TCN223-95 cần kiểm tra chiều dày của tấm bê tông xi

măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu ?

a. Tải trọng xe đặt giữa tấm

b. Tải trọng xe đặt ở góc tấm

c. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm

d. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên chọn chiều dày lớn nhất

Câu 4 Kiểm toán kết cấu áo đường mềm đối với mặt đường cấp cao A1 phải

kiểm toán theo các thái giới hạn nào ?

a. Kiểm toán cường độ chung kết cấu.

b. Kiểm toán cắt trượt nền đất

c. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa

d. Kiểm toán tất cả trạng thái giới hạn nêu trên

Câu 5 Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong các phương án sau ?

a. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa

b. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê tông nhựa

c. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa

d. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê tông nhựa 

Câu 6 Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận, không gây ra “xóc” mạnh cho

xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S

(S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương dọc theo

tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu

đối với đường cao tốc có vận tốc thiết kế 100 và 120 km/h là bao nhiêu

trong các giá trị sau ?

a. Độ bằng phẳng S ≤ 1/150

b. Độ bằng phẳng S ≤ 1/175

c. Độ bằng phẳng S ≤ 1/200

d. Độ bằng phẳng S ≤ 1/250

Câu 7 Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận, không gây ra “xóc” mạnh cho

xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S

(S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương dọc theo

tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu

đối với đường cấp I- IV có vận tốc thiết kế 80 km/h là bao nhiêu trong

các giá trị sau ?

a. Độ bằng phẳng S ≤ 1/125

b. Độ bằng phẳng S ≤ 1/150

c. Độ bằng phẳng S ≤ 1/175

d. Độ bằng phẳng S ≤ 1/200

Câu 8 Khi xác định lưu lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét

đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong trường hợp đường có 4 làn

xe có dải phân cách giữa thì hệ số phân phối trục xe f chọn là bao

nhiêu ?

a. Hệ số f = 1

b. Hệ số f = 0,55

c. Hệ số f= 0,35

d. Hệ số f = 0,3

Câu 9 Khi xác định lưu lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét

đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong trường hợp đường có 2

hoặc 3 làn xe không có dải phân cách thì hệ số phân phối trục xe f chọn là bao nhiêu ?

a. Hệ số f = 1

b. Hệ số f = 0,55

c. Hệ số f = 0,35

d. Hệ số f = 0,3

Câu 10 Tốc độ cho phép lưu hành trên đường là phương án nào trong phương

án sau ?

a. Là tốc độ thiết kế của đường

b. Là tốc độ quy định theo cấp hạng kỹ thuật của đường

c. Là tốc độ tối thiểu xe chạy trên đường

d. Là tốc độ lưu hành cho phép phụ thuộc vào tình trạng thực tế của đường do cơ quan quản lý đường quy định

Câu 11 Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định

chiều dài tối thiểu tùy thuộc vào cấp đường và phải đủ để bố trí chiều

dài đường cong đứng. Với đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) chiều dài tối

thiểu là bao nhiêu ?

a. Chiều dài tối thiểu 300 mét

b. Chiều dài tối thiểu 250 mét

c. Chiều dài tối thiểu 200 mét

d. Chiều dài tối thiểu 150 mét

Câu 12 Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định

chiều dài tối đa đoan dốc tùy thuộc vào cấp đường và độ dốc dọc. Với

đường cấp 100 (Vtk = 100 km/h) và độ dốc dọc 4% chiều dài tối đa là

bao nhiêu ?

a. Chiều dài tối đa 700 mét

b. Chiều dài tối đa 800 mét

c. Chiều dài tối đa 900 mét

d. Chiều dài tối đa 100 mét

Câu 13 Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra.

Đối với mặt đường cấp cao A1 (bê tông nhựa, bê tông xi năng) thì quy

định nào đúng trong các phương án sau:

a. 70% số khe hở dưới 3mm và 30% số khe hở phải dưới 5 mm.

b. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.

c. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm

d. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm

Câu 14 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy định cao độ thiết kế nền đường.

Quy định nào trong 4 trường hợp sau đây là đúng và đủ?

a. Cao độ thiết kế của nền đường là cao độ ở tim đường.

b. Cao độ thiết kế của nền đường là cao độ ở tim đường. Khi có hai nền

đường độc lập sẽ có hai cao độ thiết kế trên hai mặt cắt dọc riêng biệt.

c. Cao độ thiết kế của nền đường là cao độ vai đường

d. Cao độ thiết kế của nền đường là cao độ mép mặt đường

Câu 15 Khi thiết kế rãnh biên qua khu dân cư chọn phương án nào là hợp lý?

a. Rãnh đất hoặc rãnh xây hình thang.

b. Rãnh đất hoặc rãnh xây hình tam giác.

c. Rãnh bê tông nửa tròn.

d. Rãnh xây hoặc bê tông xi măng có lát các tấm đan che kín, có hệ thống thu nước mưa.

Câu 16 Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra.

Đối với mặt đường cấp cao A2 (bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt,

thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các phương

án sau:

a. Tất cả phải dưới 5 mm.

b. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.

c. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm

d. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm

Câu 17 Cường độ kết cấu áo đường mềm được đặc trưng bởi giá trị nào trong

các phương án sau?

a. Mô đun đàn hồi của các lớp mặt đường.

b. Mô đun đàn hồi của các lớp móng đường.

c. Mô đun đàn hồi của lớp nền đất dưới kết cấu áo đường.

d. Mô đun đàn hồi chung của các lớp trong kết cấu áo đường + nền đất

Câu 18 Khi thiết kế đường cao tốc ở vùng địa hình núi, đồi cao và vùng địa

hình khó khăn người ta quy định chọn vận tốc hợp lý để giảm kinh phí

xây dựng. Trong các phương án sau chọn phương án nào là hợp lý.

a. Tốc độ thiết kế 100- 120 km/h

b. Tốc độ thiết kế 80- 100 km/h

c. Tốc độ thiết kế 60- 80 km/h

d. Tốc độ thiết kế 50 - 60 km/h

Câu 19 Khi thiết kế đường cao tốc ở vùng đồng bằng. Trong các phương án

sau chọn phương án nào là đúng với quy định tiêu chuẩn.

a. Tốc độ thiết kế 120- 130 km/h

b. Tốc độ thiết kế 100- 120 km/h

c. Tốc độ thiết kế 80- 100 km/h

d. Tốc độ thiết kế 60- 80 km/h

Câu 20 Khi thiết kế đường ô tô cao tốc để đảm bảo an toàn chạy xe, người ta

quy định chiều dài tối đa các đoạn thẳng. Các phương án sau phương

án nào đúng?

a. Chiều dài tối đa 10 km.

b. Chiều dài tối đa 6 km.

c. Chiều dài tối đa 4 km

d. Chiều dài tối đa 2 km

Câu 21 Về mặt cấu tạo nút giao thông cùng mức ngoài đô thị, theo TCVN405 -

2005 chia làm mấy loại?

a. 1 loại

b. 2 loại

c. 3 loại

d. 4 loại

Câu 22 Trong các đường cong bằng bán kính nhỏ phải bố trí siêu cao, độ dốc

siêu cao phụ thuộc vào vận tốc thiết kế và bán kính đường cong. Tiêu

chuẩn thiết kế quy định độ dốc tối đa và độ dốc tối thiểu. Các phương

án sau phương án nào đúng với quy định?

a. Đội dốc siêu cao tối đa 10%, tối thiểu 2%

b. Đội dốc siêu cao tối đa 8%, tối thiểu 2%

c. Đội dốc siêu cao tối đa 6%, tối thiểu 2%

d. Đội dốc siêu cao tối đa 4%, tối thiểu 2%

Câu 23 Trên các tuyến đường có bố trí các tuyến xe buýt, để đảm bảo an toàn

tiêu chuẩn thiết kế quy định có thể sử dụng loại chỗ dừng đơn giản

hoặc chỗ dừng cách ly. Với các phương án sau, phương án nào đúng?

a. Trên đường Vtk ≥40 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly.

b. Trên đường Vtk ≥60 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly.

c. Trên đường Vtk ≥80 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly

d. Trên đường Vtk ≥100 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly

Câu 24 Khi thiết kế một tuyến đường ô tô, tiêu chuẩn quy định chiều dài tối

thiểu thống nhất theo một cấp để đảm bảo an toàn. Đường từ cấp III trở

lên chiều dài tối thiểu quy định là bao nhiêu trong các phương án sau?

a. Chiều dài tối thiểu 5 km.

b. Chiều dài tối thiểu 10 km.

c. Chiều dài tối thiểu 15 km.

d. Chiều dài tối thiểu 20 km

Câu 25 Biển báo hiệu đường bộ theo QCVN41-2016 được phân thành mấy

nhóm? Các phương án sau phương án nào đúng?

a. Có 3 nhóm biển báo hiệu đường bộ.

b. Có 4 nhóm biển báo hiệu đường bộ.

c. Có 5 nhóm biển báo hiệu đường bộ.

d. Có 6 nhóm biển báo hiệu đường bộ

Câu 26 Khi thiết kế mặt đường cho đường phố và đường ít quan trọng ở đô thị

thì dùng tải trọng trục nào để tính toán trong các phương án sau?

a. Tải trọng trục 12.000 daN

b. Tải trọng trục 10.000 daN

c. Tải trọng trục 9.500 daN

d. Tải trọng trục 8.000 daN

Câu 27 Khi thiết kế mặt đường cho đường trục chính đô thị thì dùng tải trọng

nào để tính toán trong các phương án sau?

a. Tải trọng trục 12.000 daN

b. Tải trọng trục 10.000 daN

c. Tải trọng trục 9.500 daN

d. Tải trọng trục 8.000 daN

Câu 28 Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc

tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 100 -120 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?

a. Chỉ số IRl yêu cầu ≤ 2,0

b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,2

c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5

d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 4,0

Câu 29 Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc

tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 100 -120 km/h, cải tạo,

nâng cấp thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án

sau?

a. Chỉ số IRl yêu cầu ≤ 2,5

b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8

c. Chỉ số IRl yêu cầu ≤ 3,0

d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0

Câu 30 Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc

tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, làm mới thì IRI

yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?

a. Chỉ số IRl yêu cầu ≤ 2,0

b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,2

c. Chỉ số IRl yêu cầu ≤ 2,5

d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 4,0

Câu 31 Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc

tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 60 km/h, cải tạo, nâng

cấp thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?

a. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5

b. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,8

c. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 3,0

d. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 5,0

Câu 32 Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra.

Đối với mặt đường cấp cao A2 (bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt,

thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các phương

án sau:

a. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.

b. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm

c. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm

d. Tất cả phải dưới 10 mm.

Câu 33 Khi đắp nền đường trên đất yếu phải sử dụng lớp đệm cát để thoát

nước ngang. Trong các trường hợp sau trường hợp nào phải dùng

tầng đệm cát:

a. Trường hợp đắp trực tiếp trên đất yêu

b. Trường hợp đào một phần hay toàn bộ tầng đất yếu

c. Sử dụng giếng cát hay bấc thấm thoát nước thẳng đứng

d. Tất cả 3 trường hợp trên

Câu 34 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054 - 2005 ngoài đường ô

tô cao tốc, có các phương án phân loại dưới đây. Phương án nào

đúng.

a. Đường có 6 cấp, từ cấp I tới cấp VI

b. Đường có 5 cấp, từ cấp I tới cấp V

c. Đường có 4 cấp, từ cấp I tới cấp IV

d. Đường có 3 cấp, từ cấp I tới cấp III

Câu 35 Theo tiêu chuẩn thiết kế đường giao thông nông thôn TCVN 0380: 2014

đường giao thông nông thôn có mấy cấp? chọn phương án đúng?

a. Có 1 cấp A

b. Có 2 cấp A, B

c. Có 3 cấp A, B, C

d. Có 4 cấp A, B, C, D

Câu 36 Tốc độ thiết kế của đường được hiểu thế nào?

a. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường

b. Tốc độ khai thác của đường

c. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn

d. Tốc độ trung bình xe chạy trên đường

Câu 37 Chiều rộng một làn xe trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 -

2005 có mấy loại kích thước? Phương án nào đúng và đủ?

a. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m.

b. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét và 3,0 m.

c. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét

d. Chỉ có chiều rộng 3,5 m

Câu 38 Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định mấy loại

bán kính đường cong nằm tối thiểu? phương án nào đúng và đủ.

a. Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn

b. Bán kính đường đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường

c. Bán kính đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao

d. Bán kính tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao

Câu 39 Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định trong

trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển tiếp.

a. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h

b. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40 km/h

c. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h

d. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80 km/h

Câu 40 Trong thiết kế đường việc phối hợp giữa các yếu tố tuyến nhằm mục

đích gì

a. Tạo tầm nhìn tốt, cung cấp thông tin cho người lái xe để kịp thời xử trí các tình huống.

b. Tạo tâm lý thoải mái cho người lái, ít mệt nhọc, năng suất cao.

c. Tạo cho công trình phù hợp với cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.

d. Để đạt tất cả mục đích nêu trên

Câu 41 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy định độ dốc dọc lớn nhất tùy

thuộc vào cấp hạng đường và điều kiện địa hình. Trường hợp đường

cấp I đồng bằng thì độ dốc dọc lớn nhất là bao nhiêu?

a. Độ dốc dọc lớn nhất 3%

b. Độ dốc dọc lớn nhất 4%

c. Độ dốc dọc lớn nhất 5%

d. Độ dốc dọc lớn nhất 6%

Câu 42 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường quy định độ dốc dọc lớn nhất tùy

thuộc vào cấp hạng đường và điều kiện địa hình. Trường hợp đường

cấp III, miền núi thì độ dốc dọc lớn nhất là bao nhiêu?

a. Độ dốc dọc lớn nhất 4%

b. Độ dốc dọc lớn nhất 5%

c. Độ dốc dọc lớn nhất 6%

d. Độ dốc dọc lớn nhất 7%

Câu 43 Quy định về hệ số đầm chặt đất nền đường phụ thuộc vào các yếu tố

nào?

a. Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp

b. Phụ thuộc vào cấp hạng kỹ thuật của đường

c. Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy áo đường xuống

d. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên

Câu 44 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thị TCXDVN104: 2007 phân loại

đường phố trong đô thị thành mấy loại.?

a. Có 4 loại đường đô thị

b. Có 3 loại đường đô thị

c. Có 2 loại đường đô thị

d. Có 1 loại đường đô thị

Câu 45 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thị TCXDVN104: 2007 phân loại

quảng trường trong đô thị thành mấy loại?

a. Có 1 loại quảng trường.

b. Có 2 loại quảng trường.

c. Có 3 loại quảng trường.

d. Có 4 loại quảng trường.

Câu 46 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 - 2005, lưu lượng thiết kế

là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt

cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lai. Với đường cấp I, II, năm

tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau?

a. Năm thứ 10

b. Năm thứ 15

c. Năm thứ 20

d. Năm thứ 25

Câu 47 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 - 2005, lưu lượng thiết kế

là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt

cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lai. Với đường cấp III, IV, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương án sau?

a. Năm thứ 10

b. Năm thứ 15

c. Năm thứ 20

d. Năm thứ 25

Câu 48 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 - 2005, lưu lượng thiết kế

là lưu lượng xe con được quy đổi từ các loại xe khác, thông qua mặt

cắt trong ngày đêm, tính cho năm tương lai. Với đường cấp V, VI và

đường nâng cấp, năm tương lai quy định là năm nào trong các phương

án sau?

a. Năm thứ 10

b. Năm thứ 15

c. Năm thứ 20

d. Năm thứ 25

Câu 49 Độ dốc ngang của mặt đường trên các đoạn thẳng được quy định để

đảm bảo thoát nước mưa, phụ thuộc vào loại mặt đường. Với mặt

đường bê tông xi măng và bê tông nhựa chọn độ dốc ngang bao nhiêu

là đúng?

a. Độ dốc ngang 1,5 - 2,0 %

b. Độ dốc ngang 1,5 - 3,0 %

c. Độ dốc ngang 2,0 - 3,0 %

d. Độ dốc ngang 3,0 - 4,0 %

Câu 50 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 quy định: H là chiều

cao tĩnh không, tính từ điểm cao nhất của phần xe chạy chưa xét đến

chiều cao dự trữ nâng cao mặt đường khi sửa chữa, cải tạo, nâng

cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề đường. Khi thiết kế đường

cấp I, II, III chọn các giá trị nào trong các phương án sau:

a. H = 5,0, h = 4,5m

b. H = 4,75, h = 4,0 m

c. H = 4,5 , h = 4,0 m

d. H = 4,25, h = 4,0 m

Câu 51 Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 - 2005 quy định: H là chiều

cao tĩnh không, tính từ điểm cao nhất của phần xe chạy (chưa xét đến

chiều cao dự trữ nâng cao mặt đường khi sửa chữa, cải tạo, nâng

cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề đường. Khi thiết kế đường

cấp IV và thấp hơn chọn các giá trị nào trong các phương án sau:

a. H = 5,0, h = 4,5 m

b. H = 4,75, h = 4,0 m

c. H = 4,5 , h = 4,0m

d. H = 4,25, h = 4,0 m

Câu 52 Trong tiêu chuẩn thiết kế mặt đường, phân ra mấy loại tầng mặt đường

(cấp mặt đường)?

a. Chỉ có 1 loại tầng mặt đường

b. Có 2 loại tầng mặt đường

c. Có 3 loại tầng mặt đường

d. Có 4 loại tầng mặt đường

Câu 53 Tải trọng tính toán mặt đường mềm, đối với đường ngoài đô thị được

quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu?

a. Tải trọng trục 12 KN

b. Tải trọng trục 14 KN

c. Tải trọng trục 10KN

d. Tải trọng trục 8 KN

Câu 54 Tải trọng tính toán mặt đường cứng, đối với đường ngoài đô thị được

quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu?

a. Tải trọng trục 12 KN

b. Tải trọng trục 14 KN

c. Tải trọng trục 10KN

d. Tải trọng trục 8 KN

Câu 55 Khi khảo sát đường phải đo cao tổng quát để tính cao độ các mốc, sai

số giữa hai lần đo fh = a. , trong đó fh tính bằng mm, L khoảng cách

giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương

án đưa ra chọn phương án đúng.

a. fh = 20.

b. fh = 30.

c. fh = 40.

d. fh = 40.

Câu 56 Khi khảo sát đường phải đo cao chi tiết các cọc để khớp với cao độ

các mốc, sai số giữa hai lần đo fh = a. trong đó fh tính bằng mm, L

khoảng cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong

các phương án đưa ra chọn phương án đúng.

a. fh = 20. L

b. fh = 30. L

c. fh = 40. L

d. fh = 50. L

Câu 57 Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài

tổng quát để đóng các cọc H, cọc Km, quy định sai số cho phép hai lần

đo fl = 1/ a. L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a

giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọn phương án

đúng.

a. fl = 1/100. L

b. fl = 1/500. L

c. fl = 1/1000. L

d. fl = 1/1500. L

Câu 58 Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài chi

tiết để đóng các cọc, chỉ cần đo một lần khớp vào H, cọc Km, quy định

sai số cho phép fl = 1/ a. L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều dài đo tính

bằng mét, a giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọn

phương án đúng.

a. fl = 1/100. L

b. fl = 1/500. L

c. fl = 1/1000. L

d. fl = 1/1500. L

Công trình cầu hầm
TT Nội dung câu hỏi 
Câu 1 Để xác định hiệu ứng do tải trọng thường xuyên DC tác dụng lên cầu
dầm liên tục thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng ta chất tải
trọng này lên sơ đồ tính toán nào của kết cấu nhịp ?
a. Sơ đồ dầm liên tục.
b. Sơ đồ dầm giản đơn mút thừa.
c. Sơ đồ đúc hẫng cân bằng.
d. Sơ đồ kết cấu nhịp trước khi thực hiện đốt hợp long cuối cùng
Câu 2 Hãy cho biết cách tính hệ số phân bố ngang của cầu dầm và cầu bản
đặt chéo một góc θ so với dòng chảy ?
3. Tính như cầu đặt thẳng nhưng khoảng cách s giữa các dầm lấy bằng
s/cosθ.
b. Tính như đối với cầu đặt thẳng sau đó nhân với hệ số điều chỉnh c1.
c. Tính như đối với cầu thẳng sau đó nhân với hệ số điều chỉnh tgθ/c1.
d. Tính như đối với cầu thẳng sau đó nhân với hệ số điều chỉnh 1- c1(tgθ)3/2
Câu 3 Hãy giải thích tại sao tỉ lệ giữa chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp
chính trong cầu dầm liên tục thi công theo công nghệ đúc hẫng cân
bằng lại không lấy theo tỉ lệ hợp lý đối với dầm liên tục là 0,8 ?
a. Để giảm chiều dài đoạn dầm đúc trên đà giáo cố định.
b. Để giảm phản lực gối lên mố hoặc trụ biên.
c. Để không xuất hiện mô men âm ở mặt cắt giữa nhịp chính.
d. Để sơ đồ làm việc của kết cấu nhịp gần với sơ đồ đúc hẫng.
Câu 4 Hãy cho biết sơ đồ được áp dụng để phân tích nội lực hộp dầm cầu bê
tông thi công phân đoạn làm việc theo phương ngang cầu ?
a. Tính theo sơ đồ bản kê hai cạnh.
b. Tính theo sơ đồ dầm liên tục.
c. Tính theo sơ đồ khung kín.
d. Tính theo sơ đồ bản kê bốn cạnh.
Câu 5 Xét ảnh hưởng của các tải trọng thi công đến nội lực tính toán của các
dạng kết cấu nhịp cầu thi công theo phương pháp phân đoạn như thế
nào ?
a. Chỉ xét đối với sơ đồ kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công, không xét
trong giai đoạn khai thác.
b. Cộng tác dụng giai đoạn có sơ đồ thi công bất lợi nhất với hiệu ứng dỡ tải khi rút tải trọng thi công khỏi kết cấu nhịp.
c. Không ảnh hưởng đến nội lực tính toán vì tải trọng thi công chỉ xuất hiện tạm thời.
d. Xét với sơ đồ kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công để kiểm tra, không
cộng với hiệu ứng dỡ tải.
Câu 6 Hãy cho biết nguyên lý của phương pháp địa chấn (Seismic Method) để
thăm dò địa chất công trình trong khảo sát xây dựng đường hầm?
a. Tạo chấn động tại một điểm và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu (geophon) đặt trên mặt đất.
b. Tạo chấn động tại một điểm và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu
đặt dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các địa tầng.
c. Tạo chấn động tại nhiều điểm dọc theo chiều sâu lỗ khoan xuyên qua các
địa tầng và đo thời gian truyền sóng tới các đầu thu đặt ở những điểm tương
ứng trong một lỗ khoan khác.
d. Một trong ba biện pháp nêu trên
Câu 7 Sự khác nhau giữa các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang
trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống và
đường hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM?
a. Khác nhau về cấu tạo.
b. Khác nhau về sơ đồ làm việc.
c. Khác nhau về tuổi thọ.
d. Khác nhau về vai trò của kết cấu.
Câu 8 Hãy cho biết ý nghĩa thực tế các lời giải của Kirsch phương trình trạng
thái ứng suất biến dạng của nền đất xung quanh hang đào trong môi
trường liên tục đàn hồi?
a. Dùng để tính các ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
b. Dùng để tính chuyển vị của hang đào.
c. Dùng để tính các ứng suất chính trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc Hoek-Brown.
d. Dùng đề tính toán độ ổn định của hang đào
Câu 9 Tại sao trong công nghệ NATM lớp bê tông phun được yêu cầu phải
mỏng và mềm?
a. Để thi công được nhanh chóng, kịp thời chống rơi lở cho vách hang.
b. Lớp bê tông phun này chỉ là một lớp trát nên không cần dày để tiết kiệm chi phí.
c. Để lớp này chuyển vị cùng với vách hang.
d. Vì công nghệ phun không thể đắp dày được
Câu 10 Xét tác dụng của lực căng các dây văng lên sự phân bố nội lực trong
các bộ phận của kết cấu nhịp cầu dây văng như thế nào?
a. Đặt lực căng dây tại các nút liên kết dầm-dây của sơ đồ hoàn chỉnh.
b. Lần lượt thay từng đôi dây bằng các lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng.
c. Lần lượt thay từng nhánh dây bằng lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau
đó cộng tác dụng.
d. Tính theo trình tự lắp dây, thay từng nhánh dây bằng lực căng, sau đó
cộng tác dụng.
Câu 11 Ứng suất kéo khống chế tại các mối nối giữa các đốt đúc trong giai
đoạn thi công đúc hẫng là giá trị nào sau đây?
a. Không cho xuất hiện ứng suất kéo.
b. 0,63
c. 0,5
d. 0,25
Câu 12 Lực nâng (hoặc ép xuống) của gió tác dụng lên cánh hẫng của dầm đúc hẫng trong giai đoạn thi công được tính như thế nào?
a. 1,25 kN/m2 x diện tích mặt cầu x sin 10°.
b. 0,5 kN/m2 x diện tích mặt cầu x sin 10°.
c. 2,4 x10-4 Mpa x diện tích mặt cầu.
d. Tính theo tải trọng gió đứng điều 3.8.2 (22TCN-272-05)
Câu 13 Khoảng cách giữa hai tim hầm đơn song song được xác định theo công thức: Khoảng cách nhằm này đáp ứng yêu cầu gì?
a. Đảm bảo khả năng chịu lực của khối đất nằm giữa hai hầm.
b. Đảm bảo an toàn nổ mìn khi hai đường hầm cùng thi công.
c. Đảm bảo khi khoan cắm neo các neo không giao cắt nhau.
d. Đảm bảo không gian ngoài hai cửa hầm đủ rộng để bố trí vòng quay đầu xe
Câu 14 Hãy cho biết ý nghĩa cơ học của hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia-cô- nốp
fkp?
a. Là cường độ quy đổi của đá.
b. Là hệ số ma sát quy đổi của nền.
c. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng cho áp lực địa tầng.
d. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng cho khả năng tự đứng vững của hang đào
Câu 15 Hãy cho biết tác dụng của nền xung quanh vỏ hầm lắp ghép thi công
theo phương pháp TBM dưới dạng tải trọng nào?
a. Áp lực bị động.
b. Áp lực chủ động
c. Vòm áp lực.
d. Lực kháng đàn hồi.
Câu 16 Thế nào là bàn mặt cầu sườn hở, bàn mặt cầu sườn kín?
a. Mặt cầu sườn hở là bản mặt cầu trực hướng có các sườn không liên tục, sườn kín là sườn liên tục trên suốt chiều rộng mặt cầu.
b. Mặt cầu sườn hở có các sườn là thép bản hoặc chữ T, chữ L còn sườn
kín có dạng chữ U, chữ V hoặc lượn sóng.
c. Mặt cầu sườn hở có các sườn giao nhau nhưng không hàn với nhau, mặt cầu sườn kín hàn với nhau.
d. Mặt cầu sườn hở là bản mặt cầu bằng thép mắt võng, mặt cầu sườn kín
là mặt cầu bằng thép tấm.
Câu 17 Có bao nhiêu giải pháp xử lý vùng mô men âm ở cầu dầm thép liên hợp
bản bê tông cốt thép?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 18 Hệ số làn xe m không được dùng cho những trường hợp nào?
a. Trạng thái giới hạn mới.
b. Khi số làn chất tải là 2.
c. Trạng thái mỏi và khi sử dụng hệ số phân bố ngang tính theo các công
thức lập sẵn trong Tiêu chuẩn 22TCN 272-05.
d. Khi sử dụng các phương pháp phân tích chính xác.
Câu 19 Bản bê tông mặt cầu của cầu dầm thép liên hợp bản BTCT có chiều
dày bằng 1/12 khoảng cách s giữa hai dầm chủ, khẩu độ tính toán L=
10s. Hãy cho biết chiều rộng hữu hiệu bản bê tông của dầm nằm bên
trong kết cấu nhịp nhận giá trị nào trong trong số những đại lượng sau?
a. 12 lần chiều dày của bản cộng với ½ chiều rộng bản cánh dầm thép
b. Bằng khoảng cách s giữa các dầm.
c. Bằng 1/4L.
d. 12 lần chiều dày bản cộng với chiều rộng bản cánh dầm thép
Câu 20 Những tải trọng theo phương dọc cầu tác dụng lên những trụ nằm
trong phạm vi nhịp thông thuyền gồm những loại nào?
a. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió WL+WS và lực va tầu CV.
b. Lực hãm xe BR, lực ma sát, lực gió (dọc) WL+WS và 50% lực va tầu CV.
c. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió WL+WS.
d. Lực hãm xe BR và lực va tầu CV.
Câu 21 Hãy cho biết nguyên lý xác định vị trí trục trung hòa của mặt cắt dầm
BTCT hoặc bê tông ứng suất trước chịu uốn?
a. Xác định theo nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện nguyên của bê
tông.
b. Xác định theo nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện tính đổi từ cốt
thép sang bê tông.
c. Từ phương trình cân bằng các thành phần lực trong các loại cốt thép và hợp lực của khối ứng suất vùng bê tông chịu nén.
d. Dựa vào tỉ lệ giữa chiều cao vùng chịu nén của bê tông và chiều cao có
hiệu của tiết diện x/h0 ứng với hàm lượng cốt thép tối đa.
Câu 22 Sức kháng uốn danh định Mn của dầm bê tông ứng suất trước được
viết như sau:
Hãy cho biết công thức này đúng hay sai? Tại sao?
a. Sai, vì thiếu thành phần chịu lực của bê tông chịu nén.
b. Đúng, vì là tổng các mô men so với trọng tâm của vùng bê tông chịu nén.
c. Chỉ đúng với trường hợp dầm chữ nhật và dầm chữ T khi vùng chịu nén nằm trong bản cánh.
d. Sai, thiếu thành phần mô men của khối ứng suất vùng bê tông chịu nén.
Câu 23 Khả năng chống nứt của dầm bê tông chịu uốn được thiết kế dựa trên
tiêu chí nào?
a. Khống chế ứng suất kéo trong bê tông đối với dầm BTCT thường.
b. Không cho xuất hiện ứng suất kéo trong bê tông đối với dầm bê tông ứng
suất trước.
c. Khống chế ứng suất kéo trong cốt thép thường fsa ≤ 0,6fy.
d. Khống chế độ mở rộng vết nứt.
Câu 24 Để tính độ võng và độ vồng của dầm bê tông chịu uốn, độ cứng của
dầm được xem xét như thế nào?
a. Độ cứng của của tiết diện nguyên: Eclg
b. Độ cứng của tiết diện tính đổi: Ecltd
c. Độ cứng của tiết diện nguyên không đàn hồi: 0,85Eclg
d. Độ cứng của mặt cắt có hiệu: Ecle (trong đó le ≤ Ig)
Câu 25 Hãy cho biết tỉ lệ giữa chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính của
cầu dầm liên tục thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?
a. 0,80
b. 0,75
c. 0,70
d. 0,65
Câu 26 Sức kháng cắt danh định của dầm bê tông cốt thép và bê tông ứng
suất trước bao gồm những thành phần nào?
a. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt thép đai thường Vs và cốt thép đai dự ứng lực Vp.
b. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường Vs và của cốt dự ứng lực kéo xiên Vp.
c. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường nằm trong phạm vi vết nứt xiên góc θ° và phân lực thẳng đứng của cốt thép dự ứng lực kéo xiên Vp
d. Trị số nhỏ nhất của: Vc phụ thuộc β +Vs trong vết nứt xiên θ° + Vp và Vc không phụ thuộc β + Vp
Câu 27 Có thể khảo sát địa chất công trình theo một đề cương của phương
pháp phân loại RMR và sử dụng các số liệu để tiến hành phân loại địa chất theo bất kỳ một phương pháp khác được không?
a. Không thể được.
b. Có thể được.
c. Sử dụng cho hầu hết các phương pháp phân loại khác.
d. Sử dụng cho một số các phương pháp phân loại khác.
Câu 28 Chiều sâu lỗ khoan khảo sát địa chất công trình đối với đường hầm là
bao nhiêu?
a. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ khoan.
b. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m.
c. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.
d. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách khe nứt khảo sát được.
Câu 29 Hãy cho biết nguyên tắc chọn hướng ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?
a. Tim hầm chạy song song với đường phương.
b. Tim hầm cắt vuông góc với đường phương.
c. Ưu tiên cho việc chọn vị trí hai cửa hầm.
d. Ưu tiên cho vị trí khống chế của tuyến đường
Câu 30 Hầm có chiều dài 1500m, cao độ điểm khống chế ở hai phía của hầm
khác nhau. Hãy cho biết dạng trắc dọc của đường hầm như thế nào thì
hợp lý?
a. Một hướng dốc, nối cao độ của hai cửa.
b. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm ở giữa hầm.
c. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm lệch về phía cửa hầm cao hơn.
d. Hai hướng dốc, có đoạn nằm ngang nằm giữa hai hướng dốc
Câu 31 Hệ thống chống thấm cho vỏ hầm lắp ghép của đường tầu điện ngầm thuộc dạng nào trong những loại kể tên sau:
a. Chống thấm thoát nước.
b. Chống thấm không tháo nước.
c. Chống thấm bị động.
d. Chống thấm bằng lớp vỏ bọc kín
Câu 32 Hãy giải thích tại sao trong các đường hầm thi công theo phương pháp
mỏ truyền thống không áp dụng được biện pháp che phủ bằng lớp vải
nhựa để chống thấm?
a. Vì vách hang đào không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun.
b. Có thể nhưng người ta không áp dụng.
c. Vì trong phương pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo
từng phần.
d. Vì lớp vỏ bê tông được thiết kế dày đảm bảo chống thấm và chống dột
Câu 33 Hãy cho biết cửa hầm có tường chắn được áp dụng trong những
trường hợp nào?
a. Hầm đường sắt.
b. Khẩu độ nền đào phía trước cửa hầm hẹp.
c. Khả năng sụt trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn
d. Đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống
Câu 34 Hãy giải thích bậc dưới của ta luy mái dốc cửa hầm như hình vẽ dưới
đây là đắp mà không phải là ta luy đào?
a. Nó đúng là ta luy đào không phải giải thích.
b. Nó là ta luy đào nhưng do trong quá trình thi công chân dốc bị sạt lở nên
đắp bù.
c. Vì khi đào bạt tạo gương để đào hang mặt gương quá dốc nên phải đắp.
d. Do vỏ hầm nhô ra phía trước quá lớn đắp để bảo vệ
Câu 35 Chiều cao của khổ giới hạn trong hầm đường bộ là bao nhiêu?
a. 4750 mm
b. 4800mm
c. 4900mm
d. 5000mm
Câu 36 Chiều cao của khổ giới hạn trong hầm đường sắt khổ đường tiêu
chuẩn 1435mm đầu máy Diezel là bao nhiêu?
a. 5000mm
b. 5500mm
c. 6500mm
d. 6550mm
Câu 37 Tại sao vỏ hầm của đường hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM thường có chiều dày không đổi?
a. Nội lực trên các mặt cắt dọc theo chu vi vỏ hầm như nhau.
b. Vì mục đích để cho đường tim của kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm.
c. Vì chiều dày vỏ hầm được chọn là nhỏ nhất theo cấu tạo.
d. Để dễ kiểm soát trong quá trình thi công
Câu 38 Bằng cách nào người ta kiểm soát được thời điểm đưa kết cấu vỏ hầm vào tham gia chịu lực?
a. Căn cứ vào đường cong Fenner-Pacher.
b. Căn cứ vào tuổi của bê tông cho phép thời điểm dỡ ván khuôn.
c. Căn cứ vào độ hội tụ của vách hang thông qua kết quả quan trắc liên tục
chuyển vị của vách hang.
d. Căn cứ vào kinh nghiệm thi công của hàng loạt các công trình
Câu 39 Neo đá (Rock bolt) khác neo đất (Ground anchor) ở điểm nào?
a. Neo đá dùng để chống đỡ hang đào, neo đất dùng để gia cố chống vách.
b. Neo đá có hiệu ứng tạo dầm và cài khóa còn neo đất thì không.
c. Không có sự phân biệt dùng trong đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất.
d. Neo đá bố trí vuông góc với bề mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt.
Câu 40 Tác dụng của neo dự ứng lực sử dụng trong xây dựng đường lầm.
a. Tương tự như thanh neo là treo giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép
cường độ cao.
b. Tăng khả năng chống trượt cho khối lăng thể trượt
c. Dễ thực hiện trong không gian có kích thước hạn chế.
d. Sử dụng vật tư phổ biến dễ khai thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi
Câu 41 Sự khác nhau giữa bê tông phun khô và bê tông phun ướt?
a. Tỉ lệ nước/xi măng khác nhau.
b. Tỉ lệ hao hụt vữa do rơi rụng khi phun.
c. Loại vữa khi ra khỏi đầu phun.
d. Mức độ gây bụi giữa hai biện pháp.
Câu 42 Mục đích của việc tính các mất mát ứng suất trước trong trong cốt
thép dự ứng lực.
a. Để xác định lực căng kéo cốt thép và các hiệu ứng do căng kéo.
b. Để xác định ứng suất có hiệu tác dụng lên bê tông.
c. Để xác định ứng suất kéo trong cốt thép ứng suất trước.
d. Để xác định sức kháng uốn của dầm.
Câu 43 Mất mát ứng suất tức thời là những dạng mất mát nào?
a. Là những mất mát ứng suất xảy ra ngay tại thời điểm căng kéo.
b. Là những mất mát xảy ra sau thời điểm căng kéo
c. Là những mất mát xảy ra ngay tại thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
d. Là những mất mát xây ra ngay sau thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
Câu 44 Ảnh hưởng của hiện tượng co ngót và từ biến đến ứng xử của dầm bê tông dự ứng lực được xét đến trong thiết kế như thế nào?
a. Tính các mất mát ứng suất trước.
b. Tính các mất mát ứng suất và độ võng tĩnh của dầm.
c. Tính các mất mát ứng suất và phân phối lại nội lực trong dầm.
d. Không gây ảnh hưởng đến dầm vì là hệ tĩnh định.
Câu 45 Trường hợp nào sức kháng uốn danh định của dầm thép liên hợp ấy bằng mô men dẻo Mp.
a. Tiết diện dầm thép đáp ứng yêu cầu mặt cắt đặc chắc.
b. Bản bụng đặc chắc, bản cánh chịu nén được giằng liên kết và kích thước
dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤1.
c. Bản bụng đặc chắc và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤1.
d. Bản bụng và bản cánh chịu nén đặc chắc, bản cánh chịu nén được giằng
liên kết, kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤1
Câu 46 Hãy cho biết nguyên lý tính mô men chảy My và mô men dẻo Mp giống nhau hay khác nhau?
a. Giống nhau vì đều là tổng các mô men tác dụng riêng lẻ của các phần so với trục trung hòa.
b. Khác nhau vì My = Fy*Sn còn Mp = Σpidi
c. Khác nhau vì My = MDC + MDW + MAD còn Mp = ΣPidi
d. Giống nhau vì cả hai loại mô men đều tính theo ba thành phần M = MDC +
MDW + ΣPidi chỉ khác nhau ở vị trí trục trung hòa.
Câu 47 Các neo đinh liên kết trong dầm liên hợp được bố trí như thế nào trên
mặt dầm thép?
a. Bố trí thành hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm
bằng 6 lần đường kính đinh.
b. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau
bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n.
c. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần
từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi.
d. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh ≤ 600mm.
Câu 48 Sức kháng cắt của dầm thép liên hợp bản bê tông cốt thép bao gồm
những thành phần nào?
a. Sức kháng cắt của tiết diện dầm thép và sức kháng cắt của cốt thép bản
mặt cầu.
b. Sức kháng cắt của dầm thép không xét bản bê tông.
c. Sức kháng cắt của bản bụng dầm thép.
d. Sức kháng cắt của bản bụng được tăng cường,
Câu 49 Sức kháng kéo của các thanh trong giàn thép được lấy theo tiết diện nào?
a. Tiết diện nguyên kéo chảy.
b. Tiết diện thực kéo đứt.
c. Tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
d. Giá trị nhỏ hơn giữa hai cách tính: tiết diện nguyên kéo chảy và tiết diện thực kéo đứt nhân với hệ số triết giảm
Câu 50 Hãy cho biết đặc điểm của tải trọng để tính mỏi trong cầu thép?
a. Hoạt tải lấy bằng 0,75 hoạt tải tiêu chuẩn.
b. Cự li giữa hai trục bánh sau của xe tải thiết kế lấy bằng 9000mm.
c. Khi tính mỏi cho bản bụng hoạt tải lấy bằng 1,5 hoạt tải tiêu chuẩn.
d. Chỉ xét hoạt tải LL (1+IM) với hệ số tải trọng 0,75 và cự li trục bánh nặng
9,0m đồng thời có xét lưu lượng xe tải/ngày.
Câu 51 Sức kháng của bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như
thế nào?
a. Tính theo sức kháng cắt
b. Tính theo sức kháng trượt do ma sát
c. Tính theo sức kháng kéo
d. Tính theo sức kháng ép mặt.
Câu 52 Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán
với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với đường cấp I, II tần suất
tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
Câu 53 Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với đường cấp III đến VI tần suất tính toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
Câu 54 Khi thiết kế khầu độ cầu phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào loại cầu. Với cầu lớn, cầu trung tần suất tính
toán là bao nhiêu?
a. Tần suất 1%
b. Tần suất 2%
c. Tần suất 4%
d. Tần suất 5%
Câu 55 Để dẫn hướng xe chạy an toàn thì tại những vị trí có ta luy âm lớn hơn giá trị quy định, đường cong bán kính nhỏ, đường dẫn lên cầu phải bố trí cọc tiêu. Theo quy định chiều cao bao nhiêu phải bố trí cọc tiêu?
a. Khi chiều cao ta luy từ 1,0 m
b. Khi chiều cao ta luy từ 1,5 m
c. Khi chiều cao ta luy từ 2,0 m
d. Khi chiều cao ta luy từ 2,5 m
Câu 56 Để đảm bảo an toàn xe chạy thì tại những vị trí nền đường đắp cao lớn hơn giá trị quy định, đường dẫn lên cầu, cầu cạn... phải bố trí lan can phòng hộ. Theo quy định chiều cao bao nhiêu phải bố trí lan can phòng hộ?
a. Khi chiều cao hơn 2,0 m
b. Khi chiều cao hơn 3,0 m
c. Khi chiều cao hơn 4,0 m
d. Khi chiều cao hơn 5,0 m
Câu 57 Để phân loại một khu vực cấu trúc địa chất nào đó theo RMR (Rock Macc Rating) người ta phải khảo sát bao nhiêu loại thông số địa chất?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 58 Hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế nào?
a. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ truyền thống.
b. Sử dụng để chọn vị trí cửa hầm và khoảng cách giữa hai hầm đơn song
song.
c. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.
d. Khi phương pháp công nghệ NATM trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.
Câu 59 Vì sao các tính toán trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương pháp phân loại địa chất RMR?
a. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
b. Do thông qua chỉ số RMR có thể tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu
chống đỡ.
c. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
d. Phương pháp RMR cung cấp cách chọn sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.
Câu 60 Công cụ dùng để biểu diễn hệ thống khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công trình khu vực đường hầm là gì?
a. Đồ thị hoa hồng
b. Đồ thị Xavarenxki
c. Đồ thị vòng tròn lớn
d. Một trong ba loại trên
Câu 61 Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?
a. Vì RQD đặc trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá.
b. Vì thông qua RQD để đánh giá độ bền của khối đá.
c. Vì sử dụng RQD để phân loại địa chất khối đá.
d. Vì người ta sử dụng chỉ số này trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.
Câu 62 Đường cong Fenner-Pacher phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
a. Giữa áp lực lên biên hạng và chuyển vị vách hang đào.
b. Giữa tỉ lệ áp lực sau giải phóng ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
c. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào.
d. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu và biến dạng tương đối của vách hang đào
Câu 63 Hãy cho biết biện pháp xác định áp lực từ biên hạng tác dụng lên kết
cấu chống đỡ trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM.
a. Từ công thức của Fenner-Labasse.
b. Từ công thức thực nghiệm của phương pháp phân loại địa chất RMR.
c. Từ đường cong Fenner-Pacher
d. Từ đường cong quan hệ Pa-U.
Câu 64 Hãy cho biết tải trọng do đất đá tác dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương pháp công nghệ NATM.
a. Tải trọng này bằng không vì đã do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung quanh hang đào.
b. Tải trọng này bằng không vì áp lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không.
c. Tải trọng này bằng không vì đã giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào chịu.
d. Là phần còn lại của áp lực hướng tâm tác dụng lên biên hạng sau giải phóng ứng suất
Câu 65 Trong điều kiện địa chất bình thường, chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM được lựa chọn dựa
trên căn cứ nào?
a. Theo yêu cầu cấu tạo
b. Theo yêu cầu chịu lực
c. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm bảo yêu cầu chịu lực.
d. Theo công thức kinh nghiệm
Câu 66 Rãnh dọc trong đường hầm xuyên núi có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm hay thoát nước mặt?
a. Thoát nước ngầm là chính.
b. Thoát nước mặt là chính vì nước ngầm đã được chống thấm.
c. Đồng thời thoát cả nước ngầm và nước mặt.
d. Có hai hệ thống rãnh dọc riêng cho thoát nước ngầm và cho nước mặt.
Câu 67 Hãy phân biệt hai khái niệm khổ giới hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.
a. Là một khái niệm, khác nhau về cách gọi tên.
b. Là hai khái niệm khác nhau.
c. Tĩnh không là những kích thước chính của khổ giới hạn.
d. Tĩnh không trong hầm là khổ giới hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết
Câu 68 Kết cấu vỏ hầm của đường hầm xuyên núi có bao nhiêu dạng mặt cắt?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu 69 Một bước quan trọng trong trong thiết kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết khuôn hầm là gì?
a. Là ván khuôn của vỏ hầm.
b. Là tĩnh không trong hầm.
c. Là đường cong viền kín bề mặt bên trong của vỏ hầm
d. Là khổ giới hạn trong đường hầm
Câu 70 Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?
a. Nửa đường tròn phần vòm và hai đoạn tường thẳng.
b. Đường cong 3 tâm.
c. Đường cong 5 tâm
d. Quá nửa đường tròn bán kính R 
Câu 71 Khoảng cách lề dừng đỗ khẩn cấp trong hầm đường bộ là bao nhiêu mét khi có hai hầm đơn chạy song song nhau.
a. 500m
b. 600m
c. 700m
d. 750m
Câu 72 Đoạn mở rộng của đường hầm có lề dừng đỗ khẩn cấp được vuốt lối với đoạn không mở rộng như thế nào?
a. Mở giật cấp 90°
b. Mở rộng dần trên chiều dài đoạn chuyển tiếp 10m.
c. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 12m.
d. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 15m
Câu 73 Khoảng cách giữa các hầm ngang thoát hiểm trong hầm đường bộ dành cho người là bao nhiêu?
a. 200m
b. 300m
c. 400m
d. 500m
Câu 74 Độ dốc dọc trong hầm đường bộ tối đa là bao nhiêu?
a. 5%
b. 4%
c. 3%
d. 2%
Câu 75 Hai đoạn đường sắt nằm ở phía ngoài của hai cửa hầm đường sắt có độ dốc bằng độ dốc trong hầm có chiều dài bao nhiêu?
a. Bằng 1,5 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu.
b. Bằng 1,25 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu
c. Bằng chiều dài tính toán của đoàn tầu
d. Bảng 0,75 chiều dài tính toán của đoàn tầu
Câu 76 Hãy chọn giải pháp thoát nước áp dụng cho hầm chui
a. Bằng rãnh thoát nối với hệ thống thoát nước thành phố
b. Bằng giếng tụ và trạm bơm.
c. Bằng giếng khoan thu nước
d. Bằng máy bơm tự động lắp trực tiếp vào rãnh dọc
Câu 77 Khi nào cần bố trí cầu thang cuốn trong các ga tầu điện ngầm?
a. Khi chiều cao cầu thang >3,0m
b. Khi chiều cao cầu thang > 3,5m
c. Khi chiều cao cầu thang >4,0m
d. Khi chiều cao cầu thang > 4,5m
Câu 78 Trong một tuyến của đường tầu điện ngầm, đối với không gian trong đường hầm thường phải áp dụng mấy loại khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc (kích thước bao)?
a. Chỉ có một loại khổ giới hạn thống nhất.
b. Có hai loại khổ giới hạn
c. Có ba loại khổ giới hạn.
d. Có bốn loại khổ giới hạn
Câu 79 Hãy cho biết có mấy loại mối nối giữa các cấu kiện lắp ghép của vỏ hầm BTCT đường hầm Metro thi công theo công nghệ TBM?
a. 1 loại
b. 2 loại
c. 3 loại
d. 4 loại
Câu 80 Khẩu độ thoát nước dùng trong thiết kế cầu là gì?
a. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước cao nhất.
b. Là tổng các chiều rộng mặt thoáng dưới cầu tính theo mức nước cao nhất.
c. Là khoảng cách thông thủy giữa hai mố cầu tính theo mức nước cao nhất.
d. Là chiều rộng mặt nước của sông tại mức nước lũ lịch sử.
Câu 81 Chiều cao đáy dầm của kết cấu nhịp cầu vượt sông được xác định như thế nào?
a. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn mực nước cao nhất (MNCN) 0,5m.
b. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m.
c. Điểm thấp nhất của đáy dầm cao hơn MNCN 0,7m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây trôi.
d. Điểm thấp nhất của đây dầm cao hơn MNCN 1,0 m đối với sông có cây trôi và 0,5m đối với sông không có cây trôi.
Câu 82 Cao độ đáy dầm của cầu vượt qua đường bộ xác định như thế nào?
a. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ.
b. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu
chuẩn thiết kế đường bộ + 25mm
c. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo Tiêu
chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ võng của cầu.
d. Bằng cao độ mặt đường dưới cầu + chiều cao của khổ giới hạn theo tiêu
chuẩn thiết kế đường bộ + độ lún và độ võng của cầu nếu độ lún và độ võng
>25mm.
Câu 83 Mức nước thông thuyền dưới cầu được xác định như thế nào?
a. Là mức nước trung bình trong năm.
b. Là mức nước lũ tính với tần suất 15 năm xảy ra một lần.
c. Là mức nước lũ tính với tần suất 10%
d. Là mức nước lũ tính với tần suất 5%.
Câu 84 Độ võng cho phép đối với tất cả các loại kết cấu nhịp cầu là bao nhiêu?
a. L/800 đối với tất cả các loại cầu.
b. L/800 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
c. L/600 đối với cầu đường sắt và L/400 đối với cầu đường bộ.
d. L/600 đối với cầu đường sắt và L/250 đối với cầu đường bộ
Câu 85 Để đảm bảo thoát nước khỏi mặt cầu, hệ thống ống thoát nước phải đáp ứng những yêu cầu gì? 
a. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát.
b. 1m2 mặt cầu ít nhất có 4cm2 diện tích ống thoát và đường kính trong của
ống thoát Dtr ≥ 150mm
c. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của
ống Dtr ≥ 90mm và cự ly giữa các ống thoát ≤ 10m/ống.
d. 1m2 mặt cầu ít nhất có 1cm2 diện tích ống thoát, đường kính trong của
ống Dtr ≥ 100mm và cự ly giữa các ống thoát ≤ 15m/ống.
Câu 86 Bản bê tông mặt cầu của cầu dầm được phép tính theo phương pháp gần đúng bằng cách chia thành các dải bản tương đương. Chiều rộng của dải bản tương đương cầu dầm bê tông được lấy bằng bao nhiêu?
a. 1000mm
b. 1800mm
c. 660+ 0,55s tại mặt cắt giữa nhịp và 1220+0,25s tại mặt cắt tim dầm.
d. Khoảng cách giữa hai dầm chủ s (mm).
Câu 87 Hãy cho biết chiều dài cốt thép chờ với đường kính là d và sử dụng mối nối bằng dây thép buộc.
a. Bằng 25d
b. Bằng 30d
c. Bằng 300mm
d. Bằng (1,0 ÷ 1,7) chiều dài triển khai của cốt thép.
Câu 88 Trong dầm bê tông dự ứng lực căng trước sử dụng từng tạo xoắn kéo thẳng, một số tạo cáp được bọc chống dính bám ở hai đầu. Số lượng tao cáp được bọc này cho phép tối đa là bao nhiêu?
a. 40% tổng số tao cáp.
b. 30% tổng số tao cáp
c. 25% tổng số tao cáp
d. 20% tổng số tao cáp.
Câu 89 Chiều dày bảo vệ đối với cốt thép trong điều kiện môi trường khô cạn bình thường tối thiểu là bao nhiêu?
a. 1,5 đường kính cốt thép.
b. 3,5cm
c. 3,0cm
d. 2,5cm
Câu 90 Chiều dày bảo vệ đối với cốt thép đứng của cọc khoan nhồi được chọn là bao nhiêu?
a. 5,0cm
b. 7,5 cm
c. 9,0cm
d. 3,0 lần đường kính cốt thép.
Câu 91 Trong dầm bê tông hàm lượng cốt thép dự ứng lực và cốt thép thường được giới hạn theo tỉ số giữa khoảng cách thớ chịu nén của bê tông đến trục trung hòa và khoảng cách hữu hiệu của cốt thép chịu kéo dc.
Hãy cho biết giới hạn này bằng bao nhiêu?
a. 0,55
b. 0,45
c. 0,42
d. 0,40
Câu 92 Trong dầm bê tông lắp ghép sử dụng đá 1x2, cốt đai đứng của sườn dầm có đường kính danh định là 14mm, tại khu vực đầu dầm cự li tối thiểu giữa các thanh cốt đai được phép bố trí là bao nhiêu?
a. 28mm
b. 39mm
c. 41mm
d. 52mm
Câu 93 Cự li tối đa của cốt thép cấu tạo bố trí trong dầm bê tông được quy định như thế nào?
a. Không vượt quá chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 250mm.
b. Không vượt quá chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 300mm
c. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ phận kết cấu và 400mm
d. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ phận kết cấu và 450mm.
Câu 94 Cự li giữa các tao cáp đơn đường kính 12,7mm bố trí trong dầm bê tông dự ứng lực chế tạo theo công nghệ căng trước, bê tông đá 1x2 được bố trí tối thiểu là bao nhiêu?
a. 51mm
b. 44mm
c. 39mm
d. 38mm
Câu 95 Hãy cho biết giới hạn chảy Fy của thép kết cấu sử dụng cho dầm cầu.
a. 190 Mpa
b. 210 Mpa
c. 250 Mpa
d. 270 Mpa
Câu 96 Cấu tạo chung của dầm thép tiết diện chữ I được cấu tạo theo tỷ lệ sau:
Hãy cho biết tỷ lệ này phản ánh quan hệ giữa các đại lượng nào?
a. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bàn cánh dầm và của cả
tiết diện
b. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của cánh chịu nén và của cả tiết diện
c. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của bản
bụng dầm
d. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của bản cánh chịu nén và của bản
bụng dầm
Câu 97 Đối với dầm thép liên hợp các đặc trưng hình học để tính độ võng được xét như thế nào?
a. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu.
b. DC tính theo thép, DW tính theo thép và toàn bộ bản, hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu.
c. DC tính theo thép, DW tính theo thép và bản hữu hiệu, hoạt tải tính theo thép và toàn bộ bản.
d. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và toàn bộ tiết diện bản.
Câu 98 Sức kháng uốn theo trạng thái giới hạn cường độ của kết cấu nhịp dầm thép là gì?
a. Là mô men giới hạn Mr = φMn
b. Là cường độ giới hạn ở mỗi bản cánh dầm Fr = φFn
c. Là mô men giới hạn Mr và cường độ giới hạn Fr
d. Là mô men giới hạn Mr hoặc cường độ giới hạn Fr
Câu 99 Hãy cho biết cách tính tác dụng của xe tải thiết kế lên tường thân của
mố chữ U bê tông cốt thép?
a. Tính theo tải trọng chất thêm ES với áp lực phân bố pi là áp lực của các
tải trọng bánh xe truyền qua lớp áo đường phía sau mố.
b. Tính theo tải trọng chất thêm ES với các lực tập trung Pi là các tải trọng
của trục bánh xe đặt trên mặt đường sau mố.
c. Tính theo tải trọng chất thêm ES với hoạt tải tác dụng lớn nhất qs là áp lực
phân bố lớn nhất của tải trọng trục thông qua lớp áo đường sau mổ.
d. Tính theo hoạt tải chất thêm LS với chiều cao đất tương đương heq.
Công trình đường sắt
TT Nội dung câu hỏi 
Câu 1 Những loại hình đường sắt nào cần thiết phải sử dụng đường ray không khe nối ?
a. Đường sắt có tốc độ nhỏ hơn 120 km/h
b. Đường sắt cao tốc
c. Đường sắt đô thị
d. Cả đáp án b và c
Câu 2 Lực cản đường cong cần phải được xét tới trong trường hợp nào sau đây ?
a. Khi tính toán vận tốc chạy tàu lớn nhất cho phép trên đường cong
b. Khi tính toán khối lượng đoàn tàu khai thác trên tuyến
c. Khi thiết kế độ dốc trắc dọc mà yếu tố trắc dọc này nằm trên đường cong
d. Cả ba đáp án trên
Câu 3 Khu vực điều chỉnh của đường sắt không khe nối dùng để làm gì ?
a. Điều chỉnh khe hở mối nối ray
b. Điều chỉnh ứng suất nhiệt
c. Giải phóng ứng suất nhiệt
d. Cho ray co giãn tự do
Câu 4 Trên đường sắt không khe nối thì ray có được co giãn hay không ?
a. Không được
b. Được co giãn ở khu vực điều chỉnh co giãn
c. Được co giãn ở khu vực co giãn
d. Cả hai đáp án b và đáp án c
Câu 5 Để đảm bảo tính hợp lý trong việc phối hợp thiết kế giữa bình đồ và trắc dọc, khi địa hình khó khăn thì việc lựa chọn bán kính đường cong, chiều dài hoãn hòa ở khu vực gần ga hoặc đỉnh dốc lớn như thế nào là hợp lý?
a. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa lớn
b. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa nhỏ
c. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa nhỏ
d. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa lớn
Câu 6 Mục đích của việc bố trí điểm đổi dốc theo bình đồ?
a. Để đảm bảo tàu chạy an toàn và êm thuận
b. Để thực hiện siêu cao một cách dễ dàng và chính xác
c. Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc trùng với đường cong hoãn
hòa trên bình đồ
d. Để đường cong nối dốc đứng của trắc dọc không trùng với đường cong
hoãn hòa trên bình đồ
Câu 7 Trước khi về ga giả sử cần thiết kế 3 đường cong liên tiếp, hãy chỉ ra tập hợp bán kính đường cong nào là hợp lý nhất?
a. 1000 - 800 - 600 m - Ga
b. 800 - 800 - 800 m - Ga
c. 600 - 800 - 1000 m - Ga
d. 1000 - 600 - 800 m - Ga
Câu 8 Khi nền ga nằm trên trắc dọc hình lồi thì đoạn dốc trước ga cần thiết kế:
a. Độ dốc lớn để tàu ra ga có khả năng tăng tốc nhanh
b. Đảm bảo đoàn tàu dừng đỗ an toàn
c. Trên chiều dài tối thiểu bằng chiều dài đoàn tàu phải đảm bảo điều kiện khởi động
d. Cả đáp án b và c
Câu 9 Để đánh giá việc vạch tuyến của một đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào sau đây?
a. Các thông số về bình đồ và trắc dọc tuyến
b. Khối lượng công tác xây dựng và giá thành xây dựng
c. Số lượng công trình nhân tạo lớn như: cầu, hầm,...
d. Cả ba đáp án trên
Câu 10 Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường thẳng?
a. Nới rộng về phía bụng đường cong
b. Nới rộng về phía lưng đường cong
c. Nới rộng về cả phía bụng và phía lưng đường cong
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11 Trên đường cong bề rộng mặt nền đường được nới rộng về phía nào?
a. Lưng đường cong
b. Bụng đường cong
c. Nới đều sang cả hai bên lưng và bụng đường cong
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12 Năng lực vận chuyển của một tuyến, đoạn tuyến đường sắt là:
a. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa
b. Số lượng đôi tàu thông qua trong một ngày đêm
c. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi
d. Đáp án b hoặc đáp án c tùy theo khổ đường và cấp đường
Câu 13 Tốc độ thiết kế của tuyến đường sắt là trị số tốc độ:
a. Lớn nhất của đầu máy khai thác trên tuyến đường
b. Áp dụng trong tính toán, thiết kế, xây lắp các cấu trúc thành phần của tuyến đường sắt
c. Mà phương tiện giao thông đường sắt không được phép chạy quá
d. Cả đáp án b và đáp án c
Câu 14 Bề rộng mặt nền đường sắt được nới rộng trong trường hợp nào?
a. Trong phạm vi đường cong
b. Phạm vi trên cầu, trong hầm
c. Trong ga
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 15 Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?
a. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng
b. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm
c. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm
d. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn
Câu 16 Trường hợp nào cần phải đặt ray hộ bánh?
a. Khi cầu có mặt cầu trần dài trên 5,0 m; mặt cầu có ba lát dài trên 10m
b. Cầu trên đường cong có bán kính dưới 500 m
c. Khi chiều cao nền đắp lớn hơn 5 m
d. Cả đáp án a và đáp án b
Câu 17 Trên mặt cầu dùng chung với đường bộ có cần thiết phải đặt ray hộ bánh hay không? Nếu có thì khoảng cách giữa má ray hộ bánh và má ray chính (δ) là bao nhiêu?
a. Không cần thiết
b. Cần thiết khi đường cong có bán kính dưới 500 m và δ = 60 - 70 mm
c. Cần thiết phải đặt và δ = 50 mm
d. Cần thiết phải đặt và δ = 60 - 70 mm
Câu 18 Trường hợp nào cần phải kiểm toán để thiết kế đường lánh nạn đảm bảo an toàn chạy tàu?
a. Khi tàu xuống dốc lớn và dài
b. Ở trước ga có tổ chức tàu chạy suốt
c. Trên đường cong có bán kính nhỏ hơn 300 m
d. Khi tàu chạy trên đoạn dốc có chênh cao từ đỉnh dốc tới chân dốc lớn hơn 10 m
Câu 19 Dọc đường sắt phải đặt các loại biển, mốc nào sau đây?
a. Cọc km, cọc 100 m, cọc đường cong (NĐ,TĐ,NC,TC), cọc cao độ, cọc phương hướng
b. Biển đổi dốc, biển cầu, biển hầm, mốc giới hạn quản lý, biển giới hạn ga
c. Biển tốc độ kỹ thuật, biển giảm tốc độ, biển hãm, biển kéo còi, mốc tránh
va chạm
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 20 Mốc tránh va chạm phải đặt giữa hai đường gần nhau về phía ghi, tại chỗ khoảng cách giữa tim hai đường là bao nhiêu?
a. 3,50 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
b. 4,00 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
c. 3,50 m đối với đường 1000 mm; 4,00 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
d. 3,30 m đối với đường 1000 mm; 3,60 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
Câu 21 Chiều cao ke khách (từ mặt ray đến mặt ke) loại cao được quy định là bao nhiêu?
a. 1050 mm đối với cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm
b. 1100 mm đối với cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm
c. 1100 mm cho khổ đường 1000 mm và 1050 mm cho khổ đường 1435 mm
d. 1050 mm cho khổ đường 1000 mm và 1100 mm cho khổ đường 1435 mm
Câu 22 Điểm phân giới của đường sắt bao gồm những loại nào sau đây?
a. Trạm hành khách, trạm hàng hóa
b. Ga, trạm đóng đường
c. Cột tín hiệu đèn màu thông qua của khu gian đóng đường tự động
d. Cả đáp án b và đáp án c
Câu 23 Đường đón gửi tàu và đường dồn thuộc loại nào trong các loại nào sau đây?
a. Đường chính
b. Đường ga
c. Đường đặc biệt
d. Cả đáp án b và đáp án c
Câu 24 Trong điều kiện thông thường đối với tuyến đường sắt đô thị, trên đường cong có bố trí hoãn hòa thì yêu cầu chiều dài đường cong tròn còn lại tối thiểu có bắt buộc hay không?
a. Bắt buộc
b. Không bắt buộc
c. Tùy theo bán kính đường cong
d. Tùy theo góc chuyển hướng của đường cong
Câu 25 Trong điều kiện thông thường trên tuyến đường sắt đô thị, có cần thiết phải bố trí đoạn thẳng đệm giữa các đường cong liên tiếp hay không?
a. Không cần thiết
b. Cần thiết
c. Cần thiết khi 2 đường cong cùng chiều và không cần thiết khi 2 đường
cong trái chiều
d. Tùy theo sự chênh lệch bán kính của 2 đường cong
Câu 26 Yêu cầu về chiều dài ke ga thiết kế trên tuyến đường sắt đô thị?
a. Phải lớn hơn chiều dài của đoàn tàu lớn nhất chạy trên tuyến đó
b. Phải lớn hơn hoặc bằng chiều dài của đoàn tàu ngắn nhất cộng với 10m
c. Căn cứ theo số lượng hành khách lớn nhất vào giờ cao điểm
d. Phụ thuộc vào mật độ chạy tàu trên tuyến
Câu 27 Kết cấu kiến trúc tầng trên đường sắt đô thị bao gồm những loại lào?
a. Kiến trúc tầng trên có đá ba lát
b. Kiến trúc tầng trên có ray liên kết trực tiếp với tà vẹt đặt trên nền bê tông
c. Kiến trúc tầng trên dùng tấm bê tông (thay cho lớp đá ba lát)
d. Cả ba đáp án trên
Câu 28 Đối với tuyến đường sắt khổ lồng 1435 mm và 1000 mm thì siêu cao
trên đường cong được đặt theo khổ đường nào?
a. 1000 mm
b. 1435 mm
c. Khổ đường nào thì đặt siêu cao tương ứng của khổ đó
d. Đặt theo siêu cao của khổ nào có nhiều đoàn tàu khai thác hơn
Câu 29 Mục đích của việc đặt ray ngắn trên đường cong?
a. Để tạo độ cong cho đường ray dễ dàng
b. Để đảm bảo mối nối được đối xứng
c. Để có thể cơ giới hóa trong thi công lắp đặt ray trên đường cong
d. Cả ba phương án trên
Câu 30 Chiều cao khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc quy định đối với đường sắt đã vào cấp kỹ thuật và điện khí hóa tương ứng là bao nhiêu đối với đường khổ 1000 mm và đường khổ 1435 mm?
a. 5,0 m và 6,0 m
b. 5,3 m và 6,0 m
c. 5,3 m và 6,55 m
d. 5,5 m và 6,55 m
Câu 31 Đối với những tuyến đường sắt điện khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc tối đa áp dụng cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1435 mm: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 là:
a. 30 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
b. 30 - 30 - 12 - 18 - 25 (‰)
c. 30 - 30 - 18 - 25 - 30 (‰)
d. 30 - 30 - 30 - 30 - 30 (‰)
Câu 32 Đối với những tuyến đường sắt điện khí hóa xây dựng mới chỉ sử dụng đầu máy điện thì độ dốc dọc tối đa áp dụng cho các cấp đường tương ứng của khổ đường 1000 mm: cấp 1, cấp 2, cấp 3 là:
a. 30 - 30 - 30 (‰)
b. 25 - 25 - 25 (‰)
c. 12 - 25 - 30 (‰)
d. 18 - 25 - 30 (‰)
Câu 33 Các cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia được phân theo nhóm:
a. Đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng
b. Đường sắt cao tốc, đường sắt thường và đường sắt đô thị
c. Đường sắt khổ 1000 mm, đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt lồng
d. Cả ba đáp án trên
Câu 34 Đường sắt khổ 1000 mm và đường sắt khổ 1435 mm được phân thành mấy cấp kỹ thuật?
a. Khổ 1000 mm không phân cấp và khổ 1435 mm là 2 cấp
b. Khổ 1000 mm là 2 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
c. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
d. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435 mm là 5 cấp
Câu 35 Với năng lực chuyên chở là 25000 người/giờ/hướng thì tuyến đường sắt đô thị thuộc cấp kỹ thuật nào sau đây?
a. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng lớn
b. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng trung bình
c. Các loại đường sắt đô thị khác
d. Không thuộc cấp nào trong ba cấp kỹ thuật trên 
Câu 36 Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?
a. Năng lực vận chuyển của tuyến đường
b. Vận tốc thiết kế của tuyến đường
c. Cả đáp án a và đáp án b
d. Đáp án a hoặc đáp án b
Câu 37 Theo phân cấp kỹ thuật đường sắt Việt Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:
a. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách
b. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa
c. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu
d. Dành cho vận tải cả hàng hóa và hành khách
Câu 38 Trường hợp nào đường sắt được phép thiết kế giao cắt cùng mức với các đường bộ?
a. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm
b. Đường sắt cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm và cấp 3 khổ 1435 mm
c. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000mm và khổ 1435 mm
d. Không trường hợp nào được phép thiết kế giao cắt cùng mức với đường
bộ
Câu 39 Tốc độ thiết kế tương ứng của đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000
mm không được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 150, 120, 70 km/h
b. 120, 100, 60 km/h
c. 120, 100, 60 km/h
d. 110, 80, 50 km/h
Câu 40 Tốc độ thiết kế tương ứng của đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1435 mm không được vượt quá trị số nào sau đây?
a. 200,150, 100 km/h
b. 150, 120, 70 km/h
c. 150, 100, 70 km/h
d. 130, 100, 70 km/h
Câu 41 Tốc độ thiết kế của đường sắt cao tốc và cận cao tốc tương ứng không được vượt quá giá trị nào sau đây?
a. 400 và 300 km/h
b. 350 và 250 km/h
c. 350 và 200 km/h
d. 300 và 200 km/h
Câu 42 Trong trường hợp thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 30 - 25 - 12- 18 - 25 (‰)
b. 25 - 30 - 12 - 25 - 30 (‰)
c. 25 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
d. 30 - 30 - 18 - 25 - 30 (‰)
Câu 43 Trong trường hợp thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 12 - 15 - 18 (‰)
b. 12 - 18 - 25 (‰)
c. 12 - 25 - 30 (‰)
d. 18 - 25 - 30 (‰)
Câu 44 Trong trường hợp thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 7000 - 2800 - 2000 - 1000 - 500 (m)
b. 5000 - 2500 - 1500 - 1000 - 500 (m)
c. 5000 - 2000 -1200 - 800 - 400 (m)
d. 1000 - 600 - 400 - 300 - 250 (m)
Câu 45 Trong trường hợp thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 1200 - 900 - 600 (m)
b. 1000 - 800 - 500 (m)
c. 800 - 600 - 400 (m)
d. 800 - 600 - 300 (m)
Câu 46 Trường hợp nào độ dốc dọc trong ga được phép thiết kế với độ dốc lớn hơn 2,5‰?
a. Ở vùng đồng bằng
b. Ở vùng núi
c. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch
d. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch và đảm bảo điều kiện khởi động
Câu 47 Đối với đường sắt khổ đường 1000 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
a. Ở vùng đồng bằng là 300 m, ở vùng núi là 250 m
b. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
c. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 450 m
d. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
Câu 48 Đối với đường sắt khổ đường 1435 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
a. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
b. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 400 m
c. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
d. Ở vùng đồng bằng là 800 m, ở vùng núi là 600 m
Câu 49 Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,1 (m)
b. 4,5 - 4,0 - 4,0 - 3,5 - 3,1 (m)
c. 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,5 - 3,1 (m)
d. 4,5 - 4,0 - 3,5 - 3,1 - 2,5 (m)
Câu 50 Trên đường thằng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1000 nm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cắp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 4,0 - 3,5 - 3,1 (m)
b. 3,5 - 3,1 - 2,9 (m)
c. 3,1 - 2,9 - 2,7 (m)
d. 2,9 - 2,7 - 2,5 (m)
Câu 51 Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, khoảng cách tim đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,3 - 4,0 - 4,0 - 4,0 (m)
b. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 4,0- 3,8 (m)
c. 5,0 - 4,5 - 4,0 - 3,8 - 3,5 (m)
d. 4,5 - 4,0 - 3,8 - 3,5 - 3,1 (m)
Câu 52 Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1000 mm, khoảng cách tim đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
a. 5,0 - 4,0 - 3,5 (m)
b. 4,0 - 4,0 - 4,0 (m)
c. 4,0 - 4,0 - 3,8 (m)
d. 4,0 - 3,8 - 3,5 (m)
Câu 53 Khi chiều dài cống thoát nước qua nền đường sắt từ 10 - 20 m thì đường kính tối thiểu của cống phải là bao nhiêu?
a. 0,50 m
b. 0,75 m
c. 1,00 m
d. Tùy theo vị trí vả điều kiện cụ thể để quyết định đường kính nhỏ nhất
Câu 54 Khổ đường sắt được định nghĩa là:
a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 tim ray trên đường thẳng
b. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má trong của ray
c. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má ngoài của ray
d. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má trong của ray được đo tại mặt đo tính toán (nằm dưới mặt phẳng đi qua hai đỉnh ray 16 mm)
Câu 55 Đối với đường sắt làm mới, cải tạo và sửa chữa lớn, cho phép sai lệch
khoảng cách má trong giữa 2 ray là bao nhiêu?
a. +6 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
b. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
c. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
d. +6 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +4 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
Câu 56 Siêu cao ray lưng trên đường cong lớn nhất đối với đường sắt là:
a. 95 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
b. 125 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
c. 125 mm đối với khổ đường 1000 mm và 95 mm đối với khổ đường 1435 mm
d. 95 mm đối với khổ đường 1000 mm và 125 mm đối với khổ đường 1435 mm
Câu 57 Đối với đường sắt làm mới hoặc cải tạo, sai lệch cho phép về độ cao mặt ray so với tiêu chuẩn quy định là bao nhiêu đối với khổ đường 1000 mm và 1435 mm?
a. 4 mm đối với khổ đường 1000 mm và 3 mm đối với khổ đường 1435 mm
b. 3 mm đối với khổ đường 1000 mm và 4 mm đối với khổ đường 1435 mm
c. 4 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
d. 3 mm đối với cả hai khổ đường 1000 mm và 1435 mm
Câu 58 Trong điều kiện thông thường, độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT là giá trị nào?
a. 25‰
b. 30‰
c. 35‰
d. 45‰
Câu 59 Trong điều kiện địa hình khó khăn, độ dốc tối đa của đường chính tuyến đường sắt đô thị loại MRT không được vượt quá giá trị nào?
a. 38‰
b. 40‰
c. 45‰
d. 50‰
Câu 60 Chiều rộng mặt nền đường của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn đường đắp, đường đào tiêu chuẩn là bao nhiêu?
a. 2,8 m
b. 3,1 m
c. 3,5 m
d. 4,0 m
Câu 61 Chiều rộng mặt nền đường tối thiểu của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn cầu cao là bao nhiêu?
a. 2,75 m
b. 2,8 m
c. 3,1 m
d. 3,5 m
Câu 62 Trong trường hợp địa hình khó khăn, bán kính đường cong nằm trên đường chính tuyến đường sắt đô thị (loại MRT) không nhỏ hơn:
a. 200 m
b. 160 m
c. 100 m
d. Bán kính cấu tạo của đầu máy toa xe thông qua đường cong
Câu 63 Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 30 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
b. 25 - 30 - 12 - 25 - 30 (‰)
c. 25 - 25 - 12 - 18 - 25 (‰)
d. 30 - 30 - 18 - 25 - 30 (‰)
Câu 64 Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 18 - 25 - 30 (‰)
b. 12 - 25 - 30 (‰)
c. 12 - 18 - 25 (‰)
d. 12 - 15 - 18 (‰)
Câu 65 Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
a. 2800 - 2000 - 1000 - 500 (m)
b. 2500 - 1500 - 1000 - 500 (m)
c. 1000 - 800 - 600 - 400 (m)
d. 600 - 400 - 300 - 250 (m)
Câu 66 Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
a. 600 - 400 - 300 (m)
b. 500 - 300 - 250 (m)
c. 400 - 250 - 150 (m)
d. 300 - 200 - 150 (m)
Tài liệu ôn thi sát hạch thiết kế giao thông chứng chỉ hành nghề thiết kế giao thông



Đăng nhận xét

Tin liên quan