Liên hệ

Câu hỏi thi sát hạch lĩnh vực khảo sát xây dựng khảo sát địa hình

 Khảo sát xây dựng

Câu 1: Trong hoạt động xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?

a. Khảo sát địa hình

b. Khảo sát địa chất công trình

c. Khảo sát địa chất thủy văn

d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại a, b và c

Câu 2: Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?
a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng
b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình
c. Đáp án a và b đều đúng
d. Đáp án a và b đều sai
Câu 3: Đối với công tác khảo sát xây dựng, nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng;
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát;
c. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng;
d. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu của nhà thầu thiết kế

Câu 4: Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi bổ sung khi nào?
a. Phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;
b. Khi có thay đổi nhiệm vụ thiết kế cần phải bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng;
c. Khi đơn vị khảo sát thay đổi nhân lực và thiết bị khảo sát xây dựng;
d. Đáp án a và b;

Câu 5: Nhà thầu khảo sát xây dựng chịu trách nhiệm về chất lượng công tác khảo sát xây dựng do mình thực hiện thế nào?
a. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm khi bản vẽ thi công được thẩm định và phê duyệt bởi cấp có thẩm quyền;
b. Kết quả thẩm định hay phê duyệt kết quả khảo sát không làm giảm trách nhiệm của Nhà thầu;
c. Nhà thầu hoàn thành trách nhiệm khi công trình được nghiệm thu đưa vào khai thác sử dụng;
d. Nhà thầu được giảm trách nhiệm khi báo cáo khảo sát xây dựng được chấp thuận bởi cấp có thẩm quyền;

Câu 6: Nhà thầu khảo sát xây dựng có được giảm trách nhiệm đối với chất lượng công tác khảo sát xây dựng? Khi:
a. Hồ sơ thiết kế đã được thẩm tra và thẩm định xong;
b. Báo cáo khảo sát xây dựng được đơn vị thẩm tra đánh giá đạt yêu cầu;
c. Chủ đầu tư đã chấp thuận và phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng;
d. Không được giảm trách nhiệm trong những tình huống trên;

Câu 7: Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng không cần có những nội dung nào dưới đây?
a. Những căn cứ thực hiện, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng;
b. Các chi phí thực hiện theo dự toán và chi phí phát sinh trong quá trình khảo sát xây dựng;
c. Khối lượng đã thực hiện, kết quả và số liệu sau khi thí nghiệm phân tích;
d. Khái quát về vị trí và điều kiện tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng, đặc điểm, quy mô, tính chất của công trình.

Câu 8: Nhà thầu khảo sát xây dựng có những trách nhiệm gì dưới đây?
a. Bố trí đủ người có kinh nghiệm và chuyên môn phù hợp để thực hiện khảo sát theo quy định của hợp đồng xây dựng;
b. Cử người có đủ điều kiện năng lực để làm chủ nhiệm khảo sát và tổ chức thực hiện biện pháp kiểm soát chất lượng khảo sát xây dựng;
c. Cả nội dung a và b ở trên;
d. Không cần nội dung nào ở trên;

Câu 9: Đơn vị nào có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu giám sát thi công;
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Nhà thầu khảo sát;

Câu 10: Tùy theo quy mô và loại hình khảo sát, chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào dưới đây?
a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng bao gồm nhân lực, thiết bị khảo sát tại hiện trường, phòng thí nghiệm;
b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: Vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo
sát và mẫu thí nghiệm;
c. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: Kiểm tra thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; kiểm tra công tác đảm bảo
an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.
d. Tất cả những nội dung trên;

Câu 11: Đơn vị nào lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng?
a. Chủ đầu tư;
b. Nhà thầu khảo sát;
c. Nhà thầu thiết kế xây dựng;
d. Nhà thầu giám sát thi công;

Câu 12: Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây?
a. Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế
b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế
c. Trong quá trình thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường
d. Tất cả các trường hợp ở trên

Câu 13: Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?
a.Thay đổi kết cấu chịu lực công trình
b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho công trình
c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công
d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b và c

Câu 14: Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?
a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết kế
b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt thiết kế
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt quyết định
d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê duyệt

Câu 15: Trong quá trình thẩm định, trường hợp lựa chọn tổ chức thẩm tra phục vụ thẩm định, các bên phải tuân thủ quy định nào sau đây?
a. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư;
b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng;
c. Tuân thủ cả a và b
d. Không cần tuân thủ nội dung nào ở trên

Câu 16: Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng cần có những nội dung nào sau đây?
a. Cơ sở lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng;
b. Thành phần, khối lượng công tác khảo sát xây dựng;
c. Phương pháp, thiết bị khảo sát và phòng thí nghiệm được sử dụng;
d. Tất cả các nội dung ở trên

Câu 17: Chủ đầu tư có trách nhiệm thế nào trong công tác khảo sát xây dựng?
a. Kiểm tra hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
b. Phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng.
c. Đáp án a và b đúng
d. Đáp án a hoặc b đúng

Câu 18: Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?
a. Cấp II trở xuống.
b. Cấp III trở xuống.
c. Cấp IV.
d. Không được chủ trì thiết kế xây dựng.

Câu 19: Chủ đầu tư không có quyền nào dưới đây?
a. Tự thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực;
b. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập;
c. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng;
d. Yêu cầu tư vấn khảo sát sử dụng kết quả khảo sát của dự án liền kề.

Câu 20: Chủ đầu tư không có trách nhiệm nào dưới đây?
a. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây
dựng
b. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
c. Trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng
d. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết
quả khảo sát theo quy định của pháp luật

Câu 21: Nhà thầu khảo sát xây dựng có quyền nào dưới đây?
a. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng
b. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng
c. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 22: Nhà thầu khảo sát có nghĩa vụ gì?
a. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng và hợp đồng khảo sát xây dựng;
b. Không phải đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;
c. Không chịu trách nhiệm về quản lý chất lượng khảo sát của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả khảo sát của nhà thầu phụ.
d. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 23: Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?
a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật
b. Quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng
d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu tại a, b và c

Câu 24: Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?
a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2
b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng
c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.
d. Cả 3 trường hợp a, b và c

Câu 25: Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng phải có nội dung nào sau đây?
a. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng
b. Căn cứ thực hiện khảo sát xây dựng, quy trình và phương pháp khảo sát xây dựng
c. Khái quát về vị trí phương án kỹ thuật công trình
d. Các đáp án trên đều sai

Câu 26: Khi lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng cần đảm bảo có những
nội dung nào sau đây?
a. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng áp dụng
b. Tổ chức thực hiện và biện pháp kiểm soát chất lượng của nhà thầu khảo sát xây dựng
c. Tiến độ thực hiện
d. Tất cả các nội dung trên

Câu 27: Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết
định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sát thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư
d. Cả 3 phương án A, B và C đều sai

Câu 28: Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế thiết kế xây dựng triển khai sát thiết kế cơ sở?
a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng
b. Sở Xây dựng
c. Sở Kế hoạch và đầu tư
d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

Câu 29: Chủ đầu tư có quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?
a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định
b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng
c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan
d. Không được giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu

Câu 30: Những nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ khảo sát xây dựng?
a. Mục đích và phạm vi khảo sát;
b. Tiêu chuẩn khảo sát xây dựng được áp dụng;
c. Khối lượng các loại công tác khảo sát xây dựng (dự kiến) và dự toán chi phí cho công tác khảo sát xây dựng;
d. Tất cả các nội dung trên
Khảo sát địa hình
Câu 1:
Để bố trí công trình có thể sử dụng các phương pháp nào?
a. Phương pháp tọa độ vuông góc
b. Phương pháp tọa độ cực; giao hội
c. Phương pháp đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín
d. Một trong các phương pháp trên
Câu 2: Bố trí công trình được thực hiện theo trình tự nào:
a. Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
b. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết
c. Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
d. Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công

Câu 3: Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:
a. Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
b. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.
c. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn.
d. Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình.

Câu 4: Yêu cầu độ chính xác công trình phụ thuộc vào:
a. Kích thước hạng mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
b. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
c. Chiều cao công trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.
d. Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp.

Câu 5: Có mấy cấp chính xác khi bố trí công trình:
a. 4 cấp
b. 5 cấp
c. 6 cấp
d. 7 cấp

Câu 6: Cấp chính xác bố trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như
thế nào:
a. mβ = 5”, ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm
b. mβ = 10”, ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm
c. mβ = 20”, ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm
d. mβ = 30”, ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm

Câu 7: Nếu chiều cao mặt bằng thi công xây dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ cao trên mặt bằng thi công xây dựng so với
mặt bằng gốc là bao nhiêu?
a. 3 mm
b. 4 mm
c. 5 mm
d. 6 mm

Câu 8: Độ chính xác của công tác đo đạc kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được lớn hơn:
a. 20% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
b. 25% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
c. 30% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.
d. 35% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế.

Câu 9: Sai số giới hạn cho phép khi đo chuyển dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát, đất sét và các loại đất chịu nén khác:
a. 1 mm
b. 3 mm
c. 5 mm
d. 10 mm

Câu 10: Sai số cho phép đo độ nghiêng của ống khói, tháp cột cao không vượt quá:
a. 0.00001 x H
b. 0.0001 x H
c. 0.0005 x H
d. 0.001 x H
(H là chiều cao công trình)

Câu 11: Trên khu vực thành phố và công nghiệp lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải đảm bảo các chỉ tiêu nào?
a. Độ chính xác của mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới
b. Mật độ điểm khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ
c. Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập
d. Cả ba chỉ tiêu trên

Câu 12: Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
a. 0.10 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
b. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
c. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
d. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp

Câu 13: Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng núi
b. 1/6 khoảng cao đều ở vùng núi
c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng núi
d. 1/12 khoảng cao đều ở vùng núi

Câu 14: Khi đo vẽ ở khu vực chưa xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:500 và 1:1000
b. 1:2000
c. 1:5000
d. Một trong các tỷ lệ trên

Câu 15: Sai số trung bình vị trí mặt bằng của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ gần nhất không vượt quá:
a. 0.15 mm trên bản đồ
b. 0.2 mm trên bản đồ
c. 0.3 mm trên bản đồ
d. 0.4 mm trên bản đồ

Câu 16: Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
a. 1/3 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
b. 1/6 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
c. 1/10 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
d. 1/12 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng

Câu 17: Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
a. 1:200
b. 1:500
c. 1:1000
d. Một trong ba tỷ lệ trên

Câu 18: Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng sử dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết?
a. Phương pháp tọa độ cực
b. Phương pháp giao hội góc, cạnh
c. Phương pháp tọa độ vuông góc
d. Cả ba phương pháp a,b,c

Câu 19: Mạng lưới gồm các điểm có tọa độ được xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố trên mặt bằng xây dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công trình từ bản vẽ thiết kế ra
thực địa là:
a. Lưới khống chế cơ sở
b. Lưới khống chế thi công
c. Lưới khống chế đo vẽ
d. Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn

Câu 20: Hệ tọa độ của lưới khống chế thi công phải là:
a. Hệ tọa độ giả định
b. Hệ tọa độ đã dùng trong các giai đoạn khảo sát và thiết kế công trình
c. Hệ tọa độ nhà nước
d. Một trong các phương án trên

Câu 21: Lưới khống chế thi công có thể có các dạng nào?
a. Lưới ô vuông xây dựng
b. Lưới đường chuyền đa giác
c. Lưới tam giác đo góc cạnh kết hợp
d. Một trong các phương án trên

Câu 22: Số bậc của lưới khống chế mặt bằng thi công tối đa là bao nhiêu bậc?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 23: Mật độ các điểm của lưới khống chế mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp nên chọn như thế nào?
a.1 điểm trên 1 đến 2 ha
b. 1 điểm trên 2 đến 3 ha
c. 1 điểm trên 3 đến 5 ha
d. 1 điểm trên 5 đến 10 ha

Câu 24: Số điểm khống chế mặt bằng tối thiểu của lưới thi công là bao nhiêu?
a. 2 
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 25: Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao
hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật

Câu 26:  Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao
hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào?
a. Hạng II
b. Hạng III
c. Hạng IV
d. Kỹ thuật

Câu 27: Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5", ms/s = 1/10000, mh = 6 mm/km?
a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng.
d. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.

Câu 28: Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10", ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?
a. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn lơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn lơn 10 ha.
b. Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
c. Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng.
d. Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.

Câu 29: Việc thành lập lưới khống chế mặt bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn giao chậm nhất bao nhiêu tuần trước khi khởi công xây dựng công trình?
a. 1 tuần.
b. 2 tuần.
c. 3 tuần.
d. 4 tuần.

Câu 30: Việc đo độ lún công trình cần tiến hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình:
a. 1-2 mm/năm
b. 2-3 mm/năm
c. 1-3 mm/năm
d. 3-5 mm/năm
Câu 31: Để đo độ lún công trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có độ phóng đại không nhỏ hơn:
a. 40 lần
b. 24 lần
c. 16 lần
d. 20 lần
Câu 32: Để đo độ lún công trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có giá trị khoảng chia trên ống nước dài không vượt quá:
a. 25"/2mm
b. 20"/2mm
c. 12"/2mm
d. 15"/2mm 
Câu 33: Trước khi đo độ lún công trình, so với máy tự động cân bằng, máy không tự động cân bằng phải kiểm nghiệm bổ sung các nội dung nào:
a. Kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm tra độ chính xác của trục ngắm khi điều chỉnh tiêu cự; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước
dài.
b. Xác định giá trị vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; xác định giá trị vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác
nhau; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
c. Xác định giá trị vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu
chỉnh vị trí bọt nước dài.
d. Xác định giá trị vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị
trí bọt nước dài.

Câu 34: Cần có biện pháp loại trừ ảnh hưởng của góc i trước khi đo khi góc i
dao động quá
a. 10"
b. 12"
c. 20"
d. 25"

Câu 35: Xác định sai số khoảng chia 1dm trên thang chính và thang phụ (nếu
có) của mia Invar, sai số này không được vượt quá
a. 0.20 mm
b. 0.15 mm
c. 0.25 mm
d. 0.10 mm

Câu 36: Mốc chuẩn cần thỏa mãn các yêu cầu nào:
a. Giữ được ổn định trong suốt quá trình đo độ lún công trình
b. Cho phép kiểm tra một cách tin cậy độ ổn định của các mốc khác
c. Cho phép dẫn độ cao đến các mốc đo lún một cách thuận lợi
d. Cả ba yêu cầu trên

Câu 37: Mốc đo độ lún có các loại sau:
a. Mốc gắn tường, cột
b. Mốc nền móng
c. Mốc chôn sâu
d. Cả ba loại a,b,c

Câu 38: Nên bố trí mốc chuẩn có khoảng cách đến công trình là:
a. 50-100m
b. 100-200m
c. 200-300m
d. 300-500m

Câu 39: Kết quả đo độ lún công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
a. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho
b. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp thi công công trình
3. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp phòng chống sự cố
d. Kiểm tra độ ổn định của công trình và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình

Câu 40: Số lượng mốc chuẩn khi đo lún các công trình xây dựng cần ít nhất là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 41: Mốc chuẩn có dạng cọc ống (loại A) được áp dụng khi đo lún các công trình xây dựng nào
a. Nền đất đá ổn định, chiều sâu khá lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học
b. Móng cọc chiều sâu đạt đến lớp đất đá tốt được sử dụng để tựa cọc công trình
c. Trên nền đất đá kém ổn định
d. Cả ba loại trên

Câu 42: Việc đo lún công trình được chia thành các cấp như thế nào?
a. Ba cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm)
b. Ba cấp (cấp I: ±2 mm; cấp II: ±5 mm; cấp III: ±10 mm)
c. Ba cấp (cấp I: ±0.5 mm; cấp II: ±1 mm; cấp III: ±2 mm)
d. Bốn cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm)

Câu 43: Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình quan trọng, các công trình có ý nghĩa đặc biệt
phải chọn cấp độ đo lún nào?
a. Cấp I 
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên

Câu 44: Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao, các công trình được đo độ lún để xác định
nguyên nhân hư hỏng phải chọn cấp độ đo lún nào?
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên

Câu 45: Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính sụt lún cao, đất có tính bão hòa nước và trên nền đất bùn chịu nén
a. Cấp I
b. Cấp II
c. Cấp III
d. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên

Câu 46: Xác định phương pháp tính trọng số đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún:
a. Phương pháp thay thế trọng số tương đương
b. Phương pháp nhích dần
c. Phương pháp ước tính theo chương trình được lập trên máy tính
d. Một trong ba phương pháp trên

Câu 47: Sơ đồ mạng lưới đo độ lún cần được chuyển lên bình đồ hoặc bản đồ có tỷ lệ từ:
a. 1:100 đến 1:1000
b. 1:100 đến 1:500
c. 1:200 đến 1:500
d. 1:500 đến 1:1000

Câu 48: Giai đoạn thi công xây dựng nên đo lún vào các giai đoạn công trình:
a. 25%, 50%, 75% tải trọng bản thân công trình. 
b. 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.
c. 25%, 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.
d. 20%, 40%, 60%, 80% tải trọng bản thân công trình.

Câu 49: Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II thì máy thủy chuẩn phải có độ chính xác như thế nào:
a. Độ phóng đại của ống kính 40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 12"/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
b. Độ phóng đại của ống kính 35x đến 40x; giá trị khoảng chia bọt nước dài không vượt quá 12"/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
c. Độ phóng đại của ống kính 24x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 15"/2mm; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang
d. Độ phóng đại của ống kính 24x; giá trị khoảng chia bọt nước dài 30"/2mm, bọt nước tiếp xúc; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang

Câu 50: Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II chiều dài tia ngắm không vượt quá:
a. 25m.
b. 30m.
c. 40m.
d. 50m.

Câu 51: Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm phải cách mặt đất tối thiểu 0.3m:
a. I
b. ll
c. Ill
d. IV

Câu 52: Các lưới thủy chuẩn đo độ lún công trình có thể được bình sai theo phương pháp nào:
a. Bình sai điều kiện
b. Bình sai gián tiếp
c. Binh sai theo phương pháp Popov
d. Một trong các phương pháp trên

Câu 53: Tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác của đại lượng đo trong xây dựng là sai số trung phương. Sai số giới hạn được lấy bằng:
a. 1 lần sai số trung phương
b. 2 lần sai số trung phương
c. 2,5 lần sai số trung phương
d. 3 lần sai số trung phương

Câu 54: Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì phải sử dụng hệ tọa độ:
a. Vn2000
b. Hà Nội 72
c. WGS84
d. UTM

Câu 55: Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì kinh tuyến trục được chọn sao cho biến dạng chiều dài cạnh không vượt quá:
a. 1/25 0000
b. 1/50 000
c. 1/70 000
d. 1/100 000

Câu 56: Khoảng cao đều của bản đồ địa hình được xác định dựa vào các yếu tố sau:
a. Yêu cầu thiết kế và đặc điểm công trình.
b. Độ chính xác cần thiết về độ cao và độ dốc của công trình.
c. Mức độ phức tạp và độ dốc của địa hình.
d. Tất cả các phương án nêu

Câu 57: Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn bao gồm các loại lưới nào:
a. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế thi công
b. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế đo vẽ
c. Lưới khống chế thi công và lưới khống chế đo vẽ
d. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công

Câu 58: Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá: 
a. 0.1 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
b. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
c. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
d. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng





Đăng nhận xét

Tin liên quan